Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˥
tʂa̰ːŋ˩˧tʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˩˩tʂa̰ːŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tráng

  1. Người con trai khỏe mạnh, không có chức vị trong xã hội .

Động từ sửa

tráng

  1. Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch.
    Tráng bát.
  2. Đổ thành một lớp mỏng.
    Tráng bánh cuốn.
    Tráng trứng.
  3. Phủ một lớp mỏng khắp bề mặt.
    Tráng gương.
    Tráng men.

Tham khảo sửa