Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ la̰ːʔj˨˩tʂa̰ːj˩˧ la̰ːj˨˨tʂaːj˧˥ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ laːj˨˨tʂaːj˩˩ la̰ːj˨˨tʂa̰ːj˩˧ la̰ːj˨˨

Định nghĩa sửa

trái lại

  1. Từ cùng nghĩa với "ngược lại", dùng ở đầu một câu diễn tả một ý ngược với ý ở câu trên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa