Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ha̰ʔwk˨˩tiəw˧˩˨ ha̰wk˨˨tiəw˨˩˦ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ hawk˨˨tiəw˧˩ ha̰wk˨˨tiə̰ʔw˧˩ ha̰wk˨˨

Danh từ sửa

tiểu học

  1. Bậc đầu tiên trong giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm.
    Học sinh tiểu học.
    Giấy tốt nghiệp tiểu học.

Tham khảo sửa