Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧tiəw˧˩˨tiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩tiə̰ʔw˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tiểu

  1. Hộp bằng sành để dựng cốt người chết khi cải táng.
  2. Người còn ít tuổi đi tu Phật giáo, tức sa di
    Chú tiểu.

Động từ sửa

tiểu

  1. Tiểu tiện.
    Nước tiểu.
    Đi tiểu.

Tham khảo sửa