Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiək˧˥tiə̰k˩˧tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiək˩˩tiə̰k˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tiếc

  1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ.
    Tiếc cái bút máy đánh mất.
    Tiếc tuổi xuân.
  2. Do dự trong việc tiêu dùng.
    Muốn mua lại tiếc tiền.
    Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều

Tham khảo sửa