Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiət˧˥tʰwiə̰k˩˧tʰwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiət˩˩tʰwiə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

thuyết

  1. Hệ thống những tư tưởng, giải thích về mặt lí luận trong một lĩnh vực, một khoa học.
    Đề xướng một thuyết mới.

Dịch sửa

Động từ sửa

thuyết

  1. Giảng giải, làm cho người ta tinnghe theo.
    Thuyết giặc đầu hàng.
  2. Giảng giải, nói nhiều lí lẽ suông dài.
    Lên mặt thuyết đạo đức.
    Nghe nó thuyết chối tai lắm.


Tham khảo sửa