thuật
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̰ʔt˨˩ | tʰwə̰k˨˨ | tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwət˨˨ | tʰwə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “thuật”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
thuật
- Cách thức, phương pháp khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó.
- Thuật đánh võ.
- Thuật thôi miên.
- Thuật dùng người.
Dịch sửa
Động từ sửa
thuật
- Kể lại những gì đã nghe thấy, trông thấy một cách tỉ mỉ, tường tận theo đúng như trình tự xảy ra.
- Thuật lại trận đấu bóng đá.
- Thuật lại những ý kiến tại hội nghị.
- Tivi đang tường thuật trực tiếp chương trình ca nhạc.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thuật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)