Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰawŋ˧˧ tʰa̰ː˧˩˧tʰawŋ˧˥ tʰaː˧˩˨tʰawŋ˧˧ tʰaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰawŋ˧˥ tʰaː˧˩tʰawŋ˧˥˧ tʰa̰ːʔ˧˩

Phó từ sửa

thong thả

  1. Chậm rãi, từ tốn.
    Ăn thong thả.
  2. Có ít việc, nhàn rỗi.
    Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh.
  3. Sau đây.
    Thong thả rồi sẽ giải quyết.

Dịch sửa

Tham khảo sửa