Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwaː˧˧tʰwaː˧˥tʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwa˧˥tʰwa˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thoa

  1. Trâm cài đầu của phụ nữ xưa.
    Chiếc thoa với bức tờ mây,.
    Duyên này thì giữ vật này của chung (Truyện Kiều)

Động từ sửa

thoa

  1. Như xoa
    Thoa chỗ sưng cho đỡ đau.

Tham khảo sửa