Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩tʰiə̰ŋ˨˨tʰiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨tʰiə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thiện

  1. Tốt, lành, hợp với đạo đức.
    Điều thiện.
    Việc thiện.

Tham khảo sửa