Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ vḭʔ˨˩tʰiəŋ˧˥ jḭ˨˨tʰiəŋ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ vi˨˨tʰiən˧˥ vḭ˨˨tʰiən˧˥˧ vḭ˨˨

Tính từ sửa

thiên vị

  1. Chỉ ai đó làm việc một cách không công bằng

Dịch sửa

Động từ sửa

thiên vị

  1. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía.
    Đối xử thiên vị .
    Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.

Dịch sửa

Tham khảo sửa