Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaw˧˧tʰaw˧˥tʰaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaw˧˥tʰaw˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thau

  1. Hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm mâm, làm chậu rửa mặt.
    Chiếc mâm thau.
  2. (Ph.) . Chậu thau; chậu.
    Một thau nước.

Động từ sửa

thau

  1. Cọ rửa sạch đồ chứa đựng nước, như chum, vại, bể, v. V. trước khi chứa đựng nước mới.
    Thau bể để hứng nước mưa.
  2. (Id.) . Tan ra dễ dàng (thường nói về thức ăn cho vào miệng).
    Chiếc kẹo ngậm trong miệng thau dần.

Dịch sửa

Tham khảo sửa