Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤˨˩tʰɨ˧˧tʰɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

thừ

  1. Đờ ra, uể oảimệt hay buồn.
    Mặt thừ người.
    Đánh mất tiền, ngồi thừ ra.

Dịch sửa

Tham khảo sửa