Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ tɨ̰ʔ˨˩tʰɨ̰˩˧ tɨ̰˨˨tʰɨ˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩˨˨tʰɨ˩˩ tɨ̰˨˨tʰɨ̰˩˧ tɨ̰˨˨

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thứ tự

  1. Sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay sắp xếp vật vào chỗ thích hợp.
    Để sách vở cho có thứ tự.

Dịch sửa

Tham khảo sửa