Xem thêm: thứ Sáu

Tiếng Việt sửa

Danh từ riêng sửa

thứ sáu

  1. Từ sai chính tả của thứ Sáu.

Tính từ sửa

thứ sáu (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ năm, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ bảy trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
    Điểm tốt nghiệp cuối cấp ba của Nguyệt cao thứ sáu toàn tỉnh.

Dịch sửa

thứ tự thứ sáu khi đếm