Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ̰˧˩˧tʰɔ˧˩˨tʰɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˧˩tʰɔ̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thỏ

  1. Loài động vật gặm nhấm, tai to, nuôi để ăn thịtlấy lông (làm bút nho...).
  2. Ngọc thỏ (nói tắt), từ dùng trong văn học cũ chỉ Mặt Trăng.
    Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (Truyện Kiều)

Dịch sửa

loài động vật

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

thỏ

  1. địa phương.
    da thỏ
    thuốc địa phương.
    phải thỏ
    vải địa phương tự dệt.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên