Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ zaːn˧˧tʰḛ˩˧ jaːŋ˧˥tʰe˧˥ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ ɟaːn˧˥tʰḛ˩˧ ɟaːn˧˥˧

Danh từ sửa

thế gian

  1. Cõi đời.
    Việc thế gian.
  2. Người sốngcõi đời.
    Thế gian còn dại chưa khôn,
    Sống mặc áo rách chết chôn áo lành. (ca dao)

Tham khảo sửa