Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰m˧˩˧tʰam˧˩˨tʰam˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰam˧˩tʰa̰ʔm˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thẳm

  1. Sâu hay xa đến mức hút tầm mắt, nhìn như không thấy đâu là cùng, là tận.
    Núi cao vực thẳm.
    Đường xa dặm thẳm.
    Sâu thẳm.
    Xa thẳm.
    Đôi mắt buồn thẳm. — .
  2. Láy. Thăm thẳm. (ý mức độ nhiều
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

thẳm

  1. hang, hầm.

Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

thẳm

  1. tắm.