Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰat˧˥ lɨŋ˧˧tʰa̰k˩˧ lɨŋ˧˥tʰak˧˥ lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰat˩˩ lɨŋ˧˥tʰa̰t˩˧ lɨŋ˧˥˧

Danh từ sửa

thắt lưng

  1. Vùng giữa lưngmông của thân người.
    Đau thắt lưng.
  2. Dải vải hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần.
    Mua chiếc thắt lưng.

Tham khảo sửa