Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰w˧˩˧tʰəw˧˩˨tʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˧˩tʰə̰ʔw˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thẩu

  1. Cây thuốc phiện.
  2. Lọ bằng thủy tinh cổ ngắn, miệng rộng, vai ngang, dùng để đựng kẹo, mứt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa