Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ tʰajŋ˧˥tʰəŋ˧˧ tʰa̰n˩˧tʰəŋ˨˩ tʰan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ tʰajŋ˩˩tʰən˧˧ tʰa̰jŋ˩˧

Danh từ sửa

thần thánh

  1. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát).
    Không tin vào thần thánh, ma quỷ.

Tính từ sửa

thần thánh

  1. tính chất thiêng liêng, đại.
    Cuộc kháng chiến thần thánh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa