Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩tʰa̰t˨˨tʰat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨tʰa̰jk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thạch

  1. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.
  2. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.
  3. Đá, sỏi. Hoặc mang tính chất của đá, sỏi.

Dịch sửa

chất keo

Tham khảo sửa