Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˧ ʨə̤m˨˩tʰaŋ˧˥ tʂəm˧˧tʰaŋ˧˧ tʂəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˥ tʂəm˧˧tʰaŋ˧˥˧ tʂəm˧˧

Tính từ sửa

thăng trầm

  1. Không bình ổn, bằng phẳng thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời.
    Thế sự thăng trầm.
    Đường đời thăng trầm, biết đâu mà nói trước.

Dịch sửa

Tham khảo sửa