Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˧tʰaŋ˧˥tʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˥tʰaŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thăng

  1. Dấu " Dấu.
    Fa thăng.

Động từ sửa

thăng

  1. (Cũ, hoặc kng.) . Đưa lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn.
    Được thăng chức.
    Thăng vượt cấp.
  2. Thôi không còn lên đồng nữa, thần linh xuất ra khỏi người ngồi đồng và trở về trời, theo tín ngưỡng dân gian.
    Thánh phán mấy câu rồi thăng.
    Thăng đồng.
    Bay lên, trạng thái hồn lìa khỏi xác
    Chết

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Danh từ sửa

thăng

  1. răng.