thì giờ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi̤˨˩ zə̤ː˨˩ | tʰi˧˧ jəː˧˧ | tʰi˨˩ jəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˧ ɟəː˧˧ |
Danh từ sửa
thì giờ
- Thời gian nói về mặt giá trị đối với con người.
- Dùng thì giờ cho hợp lý.
- Bỏ phí thì giờ.
- Giết thì giờ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thì giờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)