Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̤˨˩tʰɛ˧˧tʰɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

thè

  1. Đưa lưỡi ra ngoài miệng.
    Thè lưỡi liếm.
    Lắc đầu thè lưỡi.

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

thè

  1. (Nùng Inh) thìa.

Tham khảo sửa