Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaː˧˥tʰa̰ː˩˧tʰaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˩˩tʰa̰ː˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

thá

  1. D. Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi).
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đến đây để làm cái thá gì?
  3. Tiếng hô khi người cày muốn trâu bò kéo cày rẽ sang phải. Đây là phương ngữ Quảng Nam

Đồng nghĩa sửa

vắt

Dịch sửa

Tham khảo sửa