Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːn˧˧taːŋ˧˥taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˥taːn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tan

  1. (Chất rắn) Hoà lẫn vào trong một chất lỏng làm thành một chất lỏng đồng tính.
    Muối tan trong nước.
    Quấy cho đường tan hết.
  2. Chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
    Tuyết tan.
  3. Vỡ vụn ra thành mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước.
    Vỡ tan.
    Tan như xác pháo.
    Đập tan âm mưu.
  4. Tản dần ra xung quanh để như biến mất dần đi và cuối cùng không còn tồn tại nữa.
    Sương tan.
    Cơn bão tan.
  5. (Kết hợp hạn chế) . (Hoạt động tập hợp đông người) kết thúc, số đông tản ra các ngả.
    Tan học.
    Tan cuộc họp.
    Tan tầm.
    Cảnh chợ tan.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

 
tan

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

tan /ˈtæn/

  1. Vỏ , vỏ thuộc da.
  2. Màu nâu.
  3. Màu da rám nắng.

Tính từ sửa

tan /ˈtæn/

  1. Màu vỏ , màu nâu.
  2. Màu rám nắng.

Ngoại động từ sửa

tan ngoại động từ /ˈtæn/

  1. Thuộc (da).
  2. Làm sạm, làm rám (da).
  3. (Thông tục) Đánh đòn đau.

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

tan nội động từ /ˈtæn/

  1. Thuộc được (da).
    this leather tans easily — loại da này dễ thuộc
  2. Sạn lại, rám nắng (da).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tây Yugur sửa

Danh từ sửa

tan

  1. trứng.