Tiếng Alagwa sửa

Số từ sửa

tam

  1. ba.

Tham khảo sửa

Tiếng Burunge sửa

Số từ sửa

tam

  1. ba.

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc tam
gt tamt
Số nhiều tamme
Cấp so sánh tammere
cao tammest

tam

  1. (Thú vật) Được nuôi trong nhà, được thuần hóa.
    Husdyr er tamme.
  2. Nhàm chán, chán ngán.
    en tam forestilling/film/innsats

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧taːm˧˥taːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥taːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tam

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ba.
    Lúc tam canh (cũ; canh ba).
    Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tục ngữ).

Tham khảo sửa