Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤ː˨˩təː˧˧təː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tờ

  1. Tấm giấy phẳng mỏng.
    Tờ báo.
  2. Bản giấynội dung về công việc.
    Tờ khai.
    Tờ trình.
  3. Một đồng bạc (thtục).
    Mua cái bút máy mất ba tờ.
  4. Bằng phẳng lặng lẽ như tờ giấy trải ra.
    Trắng xóa tràng giang phẳng lặng tờ (Bà Huyện Thanh Quan
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà Huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa