Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təː˧˥tə̰ː˩˧təː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˩˩tə̰ː˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tớ

  1. (Kết hợp hạn chế) . Đầy tớ (nói tắt).
    Thầy nào tớ ấy (tục ngữ).

Đại từ sửa

tớ

  1. Từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè còn ít tuổi.
    Để tớ mang xe đạp trông coi giúp cậu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa