Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩tɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tẻ

  1. Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp.
    Gạo tẻ.
    Có nếp có tẻ. (tục ngữ)

Tính từ sửa

tẻ

  1. Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với nhau.
    Gấc tẻ .
    Dưa tẻ rẻ hơn dưa nếp nhiều.
  2. Buồn, chán do vắng vẻ.
    Chợ chiều tẻ quá.
  3. Nhạt nhẽo, không có sức hấp dẫn, lôi cuốn.
    Vở kịch diễn tẻ quá .
    Câu chuyện quá tẻ.

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

tẻ

  1. đẻ.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

tẻ

  1. giun đũa.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên