tắc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tak˧˥ | ta̰k˩˧ | tak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tak˩˩ | ta̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tắc”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tắc
Động từ sửa
tắc
- Ở tình trạng có cái gì đó làm mắc lại, làm cho không lưu thông được.
- Rác rưởi làm tắc cống.
- Đường tắc nghẽn.
- Công việc tắc ở khâu nào phải gỡ khâu ấy.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Danh từ sửa
tắc
- rau.