Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩ tʰḛ˧˩˧tə̰p˨˨ tʰe˧˩˨təp˨˩˨ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨ tʰe˧˩tə̰p˨˨ tʰe˧˩tə̰p˨˨ tʰḛʔ˧˩

Danh từ sửa

tập thể

  1. Toàn bộ những người nói trên.
    Sống trong tình thương của tập thể.

Tính từ sửa

tập thể

  1. Nói nhiều người cùng sinh hoạt, cùng hoạt động với nhau.
    Làm việc tập thể.

Dịch sửa

Tham khảo sửa