tạt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔt˨˩ | ta̰ːk˨˨ | taːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːt˨˨ | ta̰ːt˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tạt”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
tạt
- Hắt mạnh lệch theo hướng khác khi đang dịch chuyển thẳng.
- Mưa tạt vào nhà .
- Lửa tạt vào mặt .
- Song song đôi cửa then gài,.
- Dẫu mưa có tạt tạt ngoài mái hiên. (ca dao)
- Ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đi.
- Tạt về thăm nhà.
- Cho xe tạt vào ngõ.
Tham khảo sửa
- "tạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ sửa
Danh từ sửa
tạt
Tham khảo sửa
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An