Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔk˨˩ta̰ːk˨˨taːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˨˨ta̰ːk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tạc

  1. Tạo ra một hình dạng thuật theo mẫu đã dự định bằng cách đẽo, gọt, chạm trên vật liệu rắn.
    Tạc tượng.
    Tạc bia.
    Con giống mẹ như tạc.
  2. (Vch.) . Ghi sâu trong tâm trí, không bao giờ quên.
    Ghi lòng tạc dạ.
    Trăm năm ghi tạc chữ đồng... — (ca dao).

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

tạc

  1. con vắt.