Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧taŋ˧˥taŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥taŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tăng

  1. Người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa.
    Vị tăng cao niên.
  2. (Khẩu ngữ) Xe tăng (nói tắt).
    Súng chống tăng
  3. Tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng.
    Tấm tăng.
    Căng tăng làm lều.
  4. (Khẩu ngữ) Lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp.
    Nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia.

Động từ sửa

tăng

  1. Thêm lên hơn trước.
    Dân số tăng.
    Tăng năng suất.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Ba Na sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

tăng

  1. Đắng.