tăng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taŋ˧˧ | taŋ˧˥ | taŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taŋ˧˥ | taŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tăng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tăng
- Người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa.
- Vị tăng cao niên.
- (Khẩu ngữ) Xe tăng (nói tắt).
- Súng chống tăng
- Tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng.
- Tấm tăng.
- Căng tăng làm lều.
- (Khẩu ngữ) Lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp.
- Nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia.
Động từ sửa
tăng
- Thêm lên hơn trước.
- Dân số tăng.
- Tăng năng suất.
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
Tiếng Ba Na sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /taŋ/
Tính từ sửa
tăng
- Đắng.