Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tom˧˧tom˧˥tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tom˧˥tom˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
tôm

tôm

  1. Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước.
    Đắt như tôm tươi.

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

Động từ sửa

tôm

  1. (Thông tục) Bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp).
    Tôm được cả lũ.
    Tên gian đã bị tôm cổ.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

tôm

  1. đất.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Xơ Đăng sửa

Động từ sửa

tôm

  1. nhặt.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lê Đông, Tạ Văn Thông (2008), Từ điển Việt - Xơ Đăng, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.