Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔm˧˥tɔ̰m˩˧tɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔm˩˩tɔ̰m˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tóm

  1. Nắm nhanhgiữ chặt lấy.
    Tóm được con gà sổng.
    Tóm lấy thời cơ (kng. — ).
  2. (Kng.) . Bắt giữ, bắt lấy.
    Tóm gọn toán phỉ.
    Kẻ gian bị tóm.
  3. Rút gọn, thu gọn lại cho dễ nắm điểm chính, ý chính.
    Tóm lại bằng một câu cho dễ nhớ.
    Nói tóm lại.

Dịch sửa

Tham khảo sửa