Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥ twaːn˧˥tḭ̈n˩˧ twa̰ːŋ˩˧tɨn˧˥ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩ twan˩˩tḭ̈ŋ˩˧ twa̰n˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tính toán

  1. Thực hiện các phép tính để biết kết quả cụ thể.
    Tính toán sổ sách.
    Tính toán các khoản đã chi tiêu.
  2. Suy tính, cân nhắc sao cho hợp lí trước khi làm việc gì.
    Làm việc có tính toán.
    Tính toán kĩ trước khi làm.
  3. Suy bì hơn thiệt.
    Một tình yêu có tính toán.
    Không tính toán gì trong quan hệ bạn bè.

Dịch sửa

Tham khảo sửa