Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ tʰe˧˥tïn˧˧ tʰḛ˩˧tɨn˨˩ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ tʰe˩˩tïŋ˧˧ tʰḛ˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tình thế

  1. Tình hình xã hội cụ thể, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó của con người.
    Tình thế đã thay đổi.
    Tình thế thuận lợi.
    Lâm vào tình thế hiểm nghèo.
    Cứu vãn tình thế.

Tính từ sửa

tình thế

  1. (Giải pháp) Có tính chất tạm thời, nhằm đối phó với một tình hình cụ thể trước mắt.
    Giải pháp tình thế.

Dịch sửa

Tham khảo sửa