tên lửa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ten˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ | ten˧˥ lɨə˧˩˨ | təːŋ˧˧ lɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ten˧˥ lɨə˧˩ | ten˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩ |
Danh từ sửa
tên lửa
- Vật chứa chất cháy dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở nào đó.
- Phóng tên lửa bắn cháy máy bay địch.
- Tên lửa vũ trụ.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tên lửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)