Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧te˧˥te˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥te˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Loài thúguốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.
  2. Chữ T.

Đồng nghĩa sửa

loài thú có guốc lẻ
chữ T

Tính từ sửa

  1. Mất hết mọi cảm giác.
    tay.
  2. (Địa phương) Kia.
    Bên .

Tham khảo sửa

Tiếng Bồ Đào Nha sửa

Danh từ sửa

  1. , T.

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

  1. .