Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːp˧˥ta̰ːp˩˧taːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːp˩˩ta̰ːp˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

táp

  1. Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra.
    Mỗi táp năm bản.
    Mỗi ngày đánh hai chục táp.

Động từ sửa

táp

  1. Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng rộng.
    táp mồi.
    Bị chó táp.
    Lợn táp cám.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Vỗ mạnh, đập mạnh vào.
    Lửa táp vào mặt.
    Bị mưa táp ướt hết người.
    Gió táp mưa sa.
  3. Ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn.
    Táp mấy đoạn tre vào thân cây.
    Buộc táp.
  4. (Cây lá) Héo úa vì điều kiện sinh trưởng bất thường.
    Cà chua bị táp vì sương muối.
    Rét quá, mạ táp hết.

Dịch sửa

Tham khảo sửa