tác chiến
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːk˧˥ ʨiən˧˥ | ta̰ːk˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧ | taːk˧˥ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːk˩˩ ʨiən˩˩ | ta̰ːk˩˧ ʨiə̰n˩˧ |
Định nghĩa sửa
tác chiến
- Đánh nhau (từ dùng trong quân sự).
- Quân ta tác chiến với quân địch.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tác chiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)