Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taː˧˥ta̰ː˩˧taː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˩˩ta̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp , dưới cấp tướng.
  2. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một.
    Một kim băng.
    Nửa bút chì.

Động từ sửa

  1. (Ph.) . Tạo ra cái cớ để vin vào.
    chuyện để đòi tiền (hối lộ).
  2. Tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi.
    Người xưa đâu ?

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Danh từ sửa

  1. đá.