Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːŋ˨˩ ta̤ːŋ˨˩taːŋ˧˧ taːŋ˧˧taːŋ˨˩ taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˧ taːŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tàng tàng

  1. Ngà ngà say.
    Tàng tàng chén cúc dở say (Truyện Kiều)
  2. Hơi gàn, ngang ngang.
  3. Khng. (Đồ dùng) quá vì đã sử dụng một thời gian khá lâu.
    Chiếc xe đạp tàng tàng.
  4. (Tính người) Hơi gàn dở.
    Tính tàng tàng, ăn nói dớ dẩn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa