Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩taːj˧˧taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tài

  1. (Kng.) . Tài xế (gọi tắt).
    Bác tài.
  2. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó.
    Một nhà văn có tài.
    Tài ngoại giao.
    Cậy tài.
    Hội thi tài của thợ trẻ.

Tính từ sửa

tài

  1. Có tài
    Người tài.
    Bắn súng rất tài.
    Tài nhớ thật! — (kng.).

Dịch sửa

Tham khảo sửa