Tiếng Anh sửa

Từ viết tắt sửa

se

  1. Đông Nam (South-East (ern)).

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ʂɛ˧˥ʂɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛ˧˥ʂɛ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

se

  1. Gần khô.
    Kẻ hái rau tần, nước bọt se (Hồng-đức quốc âm thi tập
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hồng-đức quốc âm thi tập, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Quần áo phơi đã se.
  2. Cảm thấy đau xót trong lòng.
    Lòng tôi chợt se lại (Võ Nguyên Giáp)

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Baiso sửa

Danh từ sửa

se

  1. con .

Tham khảo sửa

Tiếng Bảo An sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

se

  1. nước.

Tiếng Ngũ Đồn sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

se

  1. bốn.