se
Tiếng Anh sửa
Từ viết tắt sửa
se
- Đông Nam (South-East (ern)).
Tham khảo sửa
- "se", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ | ʂɛ˧˥ | ʂɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɛ˧˥ | ʂɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
se
- Gần khô.
- Kẻ hái rau tần, nước bọt se (
Hồng-đức quốc âm thi tập
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hồng-đức quốc âm thi tập, thêm nó vào danh sách này.) - Quần áo phơi đã se.
- Kẻ hái rau tần, nước bọt se (
- Cảm thấy đau xót trong lòng.
- Lòng tôi chợt se lại (Võ Nguyên Giáp)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "se", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Baiso sửa
Danh từ sửa
se
Tham khảo sửa
- Lemmi Kebebew Gnarie (2018) Grammatical Description and Documentation of Bayso.
Tiếng Bảo An sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /sə/
Danh từ sửa
se
- nước.
Tiếng Ngũ Đồn sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: [sʰə]
Số từ sửa
se
- bốn.