Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈskælp/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

scalp /ˈskælp/

  1. Da đầu.
  2. Mảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận).
  3. Mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói.
  4. Đầu cá voi (không có hàm dưới).
  5. Ngọn đồi trọc.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt.

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

scalp ngoại động từ /ˈskælp/

  1. Lột lấy mảnh da đầu (người bại trận).
  2. Đả kích kịch liệt.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lừa bịp; ăn trộm.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu (vé rạp hát... ) để kiếm chác.

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

scalp nội động từ /ˈskælp/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu để kiếm chác.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
scalp
/skalp/
scalps
/skalp/

scalp /skalp/

  1. Mảng da đầu lột (người da đỏ coi như chiến lợi phẩm).
  2. (Y học) Sự lột da đầu.

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)